Giàn khoan đa năng hai chế độ nước và khí có thể sử dụng khoan bùn hoặc máy nén khí để khoan.
Phương pháp khoan của giàn khoan áp dụng thiết kế cấp liệu bằng xi lanh thủy lực tiên tiến, điều chỉnh tốc độ vô cấp và nâng hạ linh hoạt, có thể thực hiện công nghệ khoan tự động. Khi khoan, giàn tự động tạo áp lực xuống lỗ dưới trọng lượng của cần khoan. Tốc độ khoan có thể được điều chỉnh theo các điều kiện địa chất khác nhau.
Được trang bị tời chính thủy lực có lực nâng lớn, điều chỉnh tốc độ vô cấp giúp thả dây nhanh chóng. Khi nâng vật nặng, cần di chuyển chậm để tránh làm hỏng mâm quay và tấm miệng giếng trong quá trình nâng hạ. Khi hạ một cần khoan đơn, thao tác tay cầm nhả nhanh có thể giúp hạ nhanh giống như cần cẩu cơ khí.
Tời dụng cụ thủy lực có đặc điểm lực nâng lớn và tốc độ nâng nhanh, thuận tiện cho việc bốc dỡ dụng cụ, cần khoan, phụ kiện, v.v. Nó cũng có thể trượt lên xuống với sự hỗ trợ của neo mặt đất trong quá trình khoan, giúp việc bốc dỡ cần khoan trở nên rất thuận tiện.
Giàn khoan được trang bị 4 chân chống thủy lực và 2 chân chống cơ khí. Thanh piston của mỗi xi lanh chân chống thủy lực có ren và được lắp đai ốc khóa. Sau khi giàn khoan được cân bằng, xi lanh có thể được khóa bằng đai ốc khóa. Nhờ đó, ngay cả khi xi lanh bị rò rỉ, khung gầm vẫn giữ được độ ổn định.
Giàn khoan được trang bị xi lanh phụ trợ tháo cần, có chức năng đẩy răng bánh cóc của mâm quay, tháo rời mối ren đầu tiên của khớp nối cần khoan, sau đó đảo chiều để tháo cần khỏi mâm quay, giúp tránh lực va đập làm hư hỏng hộp số của giàn khoan.
Giàn Khoan Giếng Nước Gắn Trên Xe Tải FYC450
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Đường kính lỗ khoan (mm) | 140-350mm |
Độ sâu khoan (m) | 450m |
Công suất trang bị (KW) | Weichai 103Kw hoặc động cơ xe tải |
Đường kính ống khoan (mm) | 89/102/114 |
Lực nâng tời (T) | 1.5 TẤN |
Hiệu suất xuyên thấu (m/h) | 15-35 |
Chiều dài tiến mỗi lần (m) | 6.6 |
Lực nâng giàn khoan (T) | 25 |
Mô-men xoắn xoay (N.m) | 7000-9500 N.m |
Tốc độ xoay (vòng/phút) | 50-135 |
Áp suất khí sử dụng (MAP) | 1.7-3.5 |
Lượng tiêu thụ khí (m³/phút) | 17-36 |
Máy nén khí (tùy chọn) | |
Áp suất xả (bar) | 25 |
Lưu lượng động cơ (m³/phút) | 31 |
Các bộ phận tùy chọn khác | |
Bơm tạo bọt | 14.5m³/phút |
Bơm bùn | BW250/450 |
Xe tải | DONG FENG/HOWO |
Máy phát điện đa năng | Có thể phát điện và hàn (thuận tiện cho ống vách) |
Đánh giá Giàn Khoan Giếng Nước Gắn Trên Xe Tải FYC450