Đặc điểm của giàn khoan giếng nước FY400:
- Đây là một thiết bị khoan nước ngầm hiệu quả và đa chức năng, có thể được sử dụng để khoan giếng nước, giếng tưới tiêu nông nghiệp, giếng địa nhiệt và các loại giếng khác. Đặc biệt thích hợp cho các dự án khai thác nước ở khu vực miền núi và địa tầng đá.
- Máy có thể khoan lỗ trên nhiều loại địa tầng khác nhau (tầng đá, tầng bùn, tầng cát), với đường kính khoan tối đa lên đến 300mm.
- Máy sử dụng đầu nguồn động cơ thủy lực mô-men xoắn cao và dầu diesel thương hiệu, hệ thống điều khiển thủy lực được trang bị xi lanh thủy lực đường kính lớn. Dầu diesel thương hiệu được bảo vệ bằng hệ thống lọc khí hai cấp, và không khí sạch từ máy nén khí cũng có thể được sử dụng trực tiếp.
- Đây là thiết bị khoan nước ngầm hiệu quả và đa chức năng, có thể dùng để khoan giếng nước, giếng tưới tiêu nông nghiệp, giếng địa nhiệt và các loại giếng khác. Đặc biệt phù hợp cho các dự án lấy nước ở khu vực đồi núi và địa hình đá.
- Máy có thể khoan trên nhiều loại địa hình khác nhau (tầng đá, tầng bùn, tầng cát), với đường kính lỗ khoan tối đa lên đến 300mm.
- Máy sử dụng đầu nguồn động cơ thủy lực mô-men xoắn cao và dầu diesel thương hiệu. Hệ thống điều khiển thủy lực sử dụng xi lanh thủy lực có đường kính lớn. Dầu diesel thương hiệu được bảo vệ bởi hệ thống lọc không khí hai giai đoạn, đồng thời có thể sử dụng trực tiếp khí sạch từ máy nén khí.
- Thiết kế va đập độc đáo và hệ thống điều khiển tập trung giúp dễ dàng bảo trì và vận hành.
- Máy sử dụng khung gầm bánh xích dạng máy xúc, có khả năng di chuyển địa hình tốt và có thể lắp đặt trên xe tải để tăng khả năng cơ động.
- Hai cấp tốc độ quay và tốc độ cấp liệu giúp máy hoạt động tốt trên cả địa hình đất và đá.
- Có thể lắp đặt hai hệ thống:
- Hệ thống khí nén với máy nén khí.
- Hệ thống bơm bùn với máy bơm bùn.
Máy khoan giếng nước FY 400 crawler
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Trọng lượng (T) | 9.2 |
Đường kính ống khoan (mm) | Φ89, Φ102 |
Đường kính lỗ khoan (mm) | 140-325 |
Chiều dài ống khoan (m) | 1.5m, 2.0m, 3.0m, 6.0m |
Độ sâu khoan (m) | 400 |
Lực nâng của giàn khoan (T) | 24 |
Độ tiến một lần (m) | 6.6 |
Tốc độ nâng nhanh (m/phút) | 18 |
Tốc độ di chuyển (km/h) | 2.5 |
Tốc độ cấp liệu nhanh (m/phút) | 33 |
Góc leo dốc tối đa (°) | 30 |
Chiều rộng khi vận chuyển (m) | 2.7 |
Công suất động cơ (kw) | 92 |
Lực kéo tời (T) | 2 |
Áp suất khí sử dụng (MPA) | 1.7-3.4 |
Mô-men xoắn quay (N.m) | 6500-9000 |
Lưu lượng khí tiêu thụ (m³/phút) | 17-36 |
Kích thước (mm) | 6000×2000×2550 |
Tốc độ quay (vòng/phút) | 66-135 |
Búa khoan đi kèm | Dòng áp suất gió trung bình và cao |
Hiệu suất khoan (m/h) | 15-35 |
Hành trình chân nâng cao (m) | 1.4 |
Thương hiệu động cơ | Động cơ Yuchai (Tiêu chuẩn Quốc gia III) |
Đánh giá Giàn khoan giếng nước FY400